Xin lỗi(对不起)duì bu qǐ
Xin lỗi là câu nói thường dùng hàng ngày trong bất kỳ ngôn ngữ của đất nước nào . Vậy cách nói XIN LỖI bằng tiếng Trung Quốc là gì khi làm phiền người khác hoặc khi mắc sai lầm là như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu và tham khảo bài viết phân tích bên dưới .
Trong giao tiếp hàng ngày, trong các cuộc hội thoại hay trong các cuộc tranh luận đều có lúc dù muốn dù không khi chúng ta phải sử dụng đến từ ” Xin lỗi” để thể hiện câu nói và tình huống của mình khi xử sự.
Vậy trong giao tiếp bằng tiếng Trung bạn sẽ vận dụng câu nói” XIN LỖI” này như thế nào ,sau đây sẽ nói đến 10 mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Trung và cách sử dụng chúng theo văn hóa của người Trung Quốc thường sử dụng nhất.

Mục lục
MỘT SỐ MẪU CÂU XIN LỖI BẰNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
“很抱歉!”
Phiên âm:( /hěn bào qiàn/ )
Dịchnghĩa: “Tôi sai rồi!”
“ 我想向你说声道歉”.
Phiên âm:( /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dào qiàn/ )
Dịch nghĩa: Mình muốn nói lời nhận lỗi với cậu.
“真对不起,让您久等了.”
Phiên âm:( /zhēn duì bu qǐ ràng nín jiǔ děng le/ )
Dịch nghĩa: “xin lỗi đã đợi bạn đợi lâu.”
“我来替他向你道歉!”
Phiên âm:( /wǒ lái tì tā xiàng nǐ dào qiàn/ )
Dịch nghĩa: “Tôi thay mặt anh ấy nhận sai với anh!”
“我以后一定就改”
Phiên âm:( /wǒ yǐ hòu yī dìng jiù gǎi/ )
Dịch nghĩa: “Lần sau sẽ không mắc sai lầm nữa”
“是我不对”
Phiên âm:( /shì wǒ bù duì/ )
Dịch nghĩa: “Là sai lầm của tôi”
“下不为例”
Phiên âm:( /xià bù wéi lì/ )
Dịch nghĩa: “Sẽ không có lần sau”
“请你原谅我这一次”
Phiên âm:( /qǐng nǐ yuán liàng wǒ zhè yī cì/ )
Dịch nghĩa: “Tha thứ cho tôi lần này nhé”.
CÁCH NHẬN SAI TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ PHẠM LỖI
“真的不好意思!”
Phiên âm:( /zhēn de bù hǎo yì si/ )
Dịch nghĩa: “Tôi cảm thấy có lỗi quá!”
“请你原谅!“
Phiên âm:( /qǐng nǐ yuán liàng/ )
Dịch nghĩa: “Xin anh tha thứ cho tôi”
“请原谅”
Phiên âm:( /qǐng yuán liàng/ )
Dịch nghĩa: “Xin tha thứ”
“妈妈 ,今天 我 错 了”
Phiên âm:( /mā ma, jīn tiān wǒ cuò le/ )
Dịch nghĩa :” Mẹ ơi, con biết sai rồi”.
“真对不起,这个月太忙了,我把这事儿忘了!”
Phiên âm:( /zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/ )
Dịch nghĩa : “Thời gian này nhiều việc quá, tôi lỡ quên mất việc này!”
“ 你 别哭 了! 我 不是 故意 的 “。
Phiên âm:( /nǐ bié kū le!wǒ bù shì gù yì de/ )
Dịch nghĩa: “Đừng khóc, mình không cố ý.”

NHẬN LỖI BẰNG TIẾNG HOA THEO CHỦ ĐỀ LÀM PHIỀN NGƯỜI KHÁC
” 抱歉, 又来打扰你 “
Phiên âm:( /bào qiàn yòu lái dǎ rǎo nǐ/ )
Dịch nghĩa: “Ngại quá, lại phiền bạn nữa rồi”.
” 难为你了”
Phiên âm:( /nán wéi nǐ le/ )
Dịch nghĩa: “Làm phiền bạn rồi”
” 算我说错了,你别介意 “
Phiên âm:( /Suàn wǒ shuō cuò le nǐ bié jiè yì/ )
Dịch nghĩa: Mình biết sai rồi, bạn bỏ qua nhé.
MẪU CÂU NHẬN LỖI THEO CHỦ ĐỀ LỊCH SỰ
” 抱歉! 我 不能 送 你 去 飞机场 了 “。
Phiên âm:( /bào qiàn! wǒ bù néng sòng nǐ qù fēi jī chǎng le/ )
Dịch nghĩa: “Tiếc quá, tôi không thể tiễn bạn ra sân bay rồi”.
” 让你久等了,实在抱歉 “
Phiên âm:( /ràng nǐ jiǔ děng le shí zài bào qiàn/ )
Dịch nghĩa: Để anh đợi lâu, tôi thấy có lỗi quá!
” 对不起,我迟到了!”
Phiên âm:( /duì bù qǐ, wǒ chí dào le/ )
Dịch nghĩa:” Xin lỗi tôi đến muộn!”
” 我服务不周,非常抱歉!”
Phiên âm:( /wǒ fú wù bù zhōu,fēi cháng bào qiàn/ )
Dịch nghĩa: “Thật xin lỗi, tôi đã phục vụ không tốt!”
” 我已经有约了,能不能改天? “
Phiên âm:( /wǒ yǐjīng yǒu yuēle, néng bùnéng gǎitiān?/ )
Dịch nghĩa: “Tôi có hẹn rồi, có thể đổi nó sang ngày khác không?”
CÁCH TRẢ LỜI LỊCH SỰ KHI AI ĐÓ NÓI NHẬN SAI VỚI BẠN TIẾNG HOA
Khi người khác nhận sai với bạn, bạn nên phản hồi lại một cách lịch sự.
” 我不是故意的!”
Phiên âm:( /wǒ bù shì gù yì de/ )
Dịch nghĩa: “Tôi không cố tình làm vậy!”
“ 没关系!”
Phiên âm:( /méi guān xi/ )
Dịch nghĩa: “Ổn rồi!”
“ 别 担心!”
Phiên âm:( /bié dān xīn/ )
Dịch nghĩa: “Đừng quá lo lắng về điều đó!”
” 没事 “.
Phiên âm:( /méi shì/ )
Dịch nghĩa: Không sao đâu.
“ 算了 吧 “
Phiên âm:( /suàn le ba/ )
Dịch nghĩa:” Đừng nhớ đến nó nữa.”
” 真对不起,让您久等了”。
Phiên âm:/Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le./
Dịch nghĩa:”Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.”
” 非常抱歉,我来晚了 “。
Phiên âm:/Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le./
Dịch nghĩa:”Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.”
” 给您添了那么多麻烦,真过意不去 “。
Phiên âm:/Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù./
Dịch nghĩa:”Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá”.
“ 如果有什么做得不周的地方,请您原谅 “。
Phiên âm:/Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng./
Dịch nghĩa:”Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho.”:”
6 CÁCH NHẬN LỖI LẦM THEO TỪNG NGỮ CẢNH
” 都是我不好,害你误了车 “。
Phiên âm:/Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē./
Dịch nghĩa:”Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe.”
“ 我为刚才说的话向您道歉 “。
Phiên âm:/Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn./
Dịch nghĩa:”Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.”
“ 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨!”
Phiên âm :/duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō /
Dịch nghĩa:”Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau!”
“ 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间 “。
Phiên âm:/duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān/
Dịch nghĩa:”Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút.”
“ 对不起, 我踩你的脚了吧? “
Phiên âm:/duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba/
Dịch nghĩa:”Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không?”
“ 对不起, 让你久等了!”
Phiên âm:/duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le/
Dịch nghĩa:”Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi!”
” 实在对不起, 公司有规定外人不能进入!”
Phiên âm:/shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù/
Dịch nghĩa:”Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào!”
“ 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了!“
Phiên âm:/zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/
Dịch nghĩa:”Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi!”
“ 给你添麻烦了, 我真的很抱歉!”
Phiên âm:/gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn/
Dịch nghĩa:”Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi!”
” 我服务不周, 非常抱歉!”
Phiên âm:/wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn/
Dịch nghĩa:”Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo!”
“ 很抱歉, 刚才我有些急躁 “。
Phiên âm:/hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/
Dịch nghĩa:”Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp.”
” 很抱歉我这么早就来烦扰你 “。
Phiên âm:/hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/
Dịch nghĩa:”Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu.”
7 Cách thể hiện xin lỗi vì ngại không giúp được người khác.
” 实在抱歉, 我已无能为力了 “。
Phiên âm:/shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/
Dịch nghĩa:”Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi.”
” 真的很抱歉, 我不能答应你的请求 “。
Phiên âm:Phiên âm:/zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú /
Dịch nghĩa:”Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn.”
8 Cách xin lỗi khi bạn phạm lỗi đột xuất.
” 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉!”
Phiên âm:/wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/
Dịch nghĩa:”Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi!”
“ 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅!”
Phiên âm:/wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/
Dịch nghĩa:”Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ!”
9 Cách xin lỗi là lời từ chối khéo léo.
“ 实在不好意思, 我们要关门了!”
Phiên âm:/shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/
Dịch nghĩa:”Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi!”
“ 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了!”
Phiên âm:/zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le/
Dịch nghĩa:”Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi!”
“ 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了!“
Phiên âm:/bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/
Dịch nghĩa:”Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được!”.
10 Cách xin lỗi khi muốn đề nghị điều gì đó.
” 我的打字速度很慢, 请多包涵!”
Phiên âm:/wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán /
Dịch nghĩa:”Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!”
“ 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你!”
Phiên âm:/bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/
Dịch nghĩa:”Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông!”
” 占了你这么多时间, 真不好意思!”
Phiên âm:/zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/
Dịch nghĩa:”Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá!”
” 不好意思, 请借过一下! “
Phiên âm:/bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià/
Dịch nghĩa:”Xin lỗi, cho đi qua một chút!”
“ 不好意思, 我们是不是在哪里见过了? “
Phiên âm:/bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/
Dịch nghĩa:”Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không?”
“ 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅!”
Phiên âm:/gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/
Dịch nghĩa:”Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho!”

Nếu nắm vững ” Xin lỗi” tiếng Trung là gì và áp dụng cách dùng chuẩn 10 mẫu câu xin lỗi phù hợp với từng tình huống và ngữ cảnh bạn sẽ tạo được sẽ cảm giác thân thiện hơn trong giao tiếp với người bản địa, người Trung Quốc nói chung.Vừa hiểu thêm kiến thức vừa giúp bạn thể hiện được đúng ý nghĩa câu bạn muốn nói nhất gửi đến người giao tiếp ,mang lại sự thoải maí khi giao tiếp và tránh những hiểu lầm không đáng có trong cuộc hội thoại.
Chúc bạn thành công học được xin lỗi tiếng Trung nghĩa là gì và tận dụng được 10 mẫu câu xin lỗi, những tình huống,những việc cần dùng trong quá trình bạn học tiếng Trung.